Bài 1: LẮP ĐẶT MẠCH
ĐIỆN KHỞI ĐỘNG VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC THEO CHU KỲ
1.1. Khí cụ điện trong mạch
-
Cầu
chi F
-
Bộ
khởi động từ kép gồm: Công tắc tơ K1, K2 và rơ le nhiết
OL
-
Động
cơ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc M.
-
Rơ
le thời gian
-
Bộ
nút nhấn S0, S1 trong đó:
+
Nút nhấn S0 dừng động cơ
(Stop)
+
Nút nhấn S1 mở máy động cơ
1.2. Nguyên lý
làm việc các mạch điện theo chu kỳ, tuần tự có sử dụng các thiết bị điều khiển
tự động và bán tự động động cơ 3 pha.
1.2.1. Tóm tắt lý thuyết
Trong tiến trình
làm việc của một số máy móc công nghiệp, sẽ có thời điểm cần phải đảo chiều
quay động cơ để chuyển sang chế độ làm việc khác.
Ví dụ như: quá
trình cắt ren của máy tiện, quá trình nâng hạ của cầu thang máy, băng tải…
Để thay đổi chiều
quay của động cơ xoay chiều 3 pha, về nguyên tắc ta phải thay đổi chiều của từ
trường quay stato bằng cách đổi thứ tự 2 trong 3 pha vào động cơ.
Chúng ta có thể
thay đổi thứ tự pha vào động cơ bằng cầu dao hai ngả. Nhưng sử dụng cách điều
khiển này tuy có giảm được giá thành, dễ đấu lắp song rất bất tiện trong quá
trình vận hành, quá trình đóng nhả các tiếp điểm không dứt khoát dễ phát sinh hồ
quang.
Để khắc phục nhược
điểm trên chúng ta sử dụng bộ khởi động từ kép kèm theo bộ nút nhấn. Tuy nhiên,
tùy theo yêu cầu công việc mà ta chọn cách điều khiển phù hợp.
1.2.2.
Nguyên lý hoạt động
a)
Mở máy theo chu kỳ
-
Nhấn
S1 cuộn dây công tắc tơ K1 có điện đông thời TS1 có
điện, đóng tiếp điểm K1 lại duy trì và cấp điện cho động cơ hoạt động
chạy thuận. sao một thời gian hiệu chỉnh TS1 tác động ngắt K1
đồng thời cấp điện cho TS2, sau một thời gian hiệu chỉnh TS2 tác
động cấp điện cho K2 khi đó động cơ chạy theo chiều nghịch đồng thời
TS3 đếm, sau một thời gian TS3 tác động ngắt K2
động cơ dừng đồng thời TS4 đếm, sau một thời gian TS4 tác
động cấp điện lại cho K1 động cơ chạy thuận lại, quy trình diễn ra
như thế cho đến khi nhấn nút dừng.
b)
Dừng động cơ
-
Nhấn
S0 toàn mạch mất điện, động cơ dừng
c)
Trường hợp quá tải
-
Khi
bị quá tải tiếp điểm thường đóng OL tác động mở ra toàn mạch mất điện động cơ dừng
1.3.1.
Chuẩn bị dụng cụ
thiết bị
TT
|
Thiết bị, dụng
cụ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Panel nguồn
MEP-1
|
01
|
|
2
|
Panel nguồn
MEP-3
|
01
|
|
3
|
Cầu chì
|
04
|
|
4
|
Bộ nguồn 24VDC
|
01
|
|
5
|
Công tắc tơ
|
01
|
|
6
|
Bộ nút nhấn 2
phím
|
03
|
|
7
|
Rơ le nhiệt 10A
|
01
|
|
8
|
Động cơ xoay
chiều ba pha rô to lồng sóc
|
01
|
|
9
|
Dây nối, máng
dây
|
01 bộ
|
|
10
|
Đồng hồ vạn
năng, tuốc nơ vít, kìm ép đầu cốt…
|
01 bộ
|
|
11
|
Đèn tín hiệu
|
02
|
|
12
|
Rơ le thời gian
|
01
|
|
1.3.2. Sơ đồ thực hành
a)
Sơ đồ nguyên lý
b)
Sơ đồ cầu đấu
Cầu đấu
|
Đối tượng
|
Cầu đấu
|
Jum nối
|
Đối tượng
|
Số phần tử
|
Số chân
|
Số chân
|
Số phần tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Các bước thực hiện
Bước 1: tìm hiểu cấu tạo thực tế và
các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết vị trong mạch điện
Bước 2: Gá lắp thiết bị trên
panel theo so đồ bố trí thiết bị
Bước 3: Đấu mạch điện theo sơ đồ
nguyên lý
-
Đấu
mạch động lực
-
Đấu
mạch điều khiển
Bước 4: Kiểm tra nguội theo các bước sau:
-
Nối
dây từ bót trên mạch động lực vào động cơ
-
Kiểm
tra mạch động lực
-
Kiểm
tra mạch điều khiển
Đặt
que đo ở ôm mét vào hai đầu mạch điều khiển, mạch điều khiển sẽ nối đúng nếu ôm
mét chỉ giá trị khi chưa tác động và
chỉ giá trị tương đương với điện trở cuộn hút của công tắc tơ trong các trường
hợp sau:
+ Ấn
nút S1
+ Ấn
nút S0
+ Ấn
vào núm của công tắc tơ (để đóng tiếp điểm duy trì)
Bước 5: Hoạt động thử theo các bước sau:
-
Nối
dây nguồn
-
Đóng
áp tô mát nguồn
-
Mở
máy động cơ
+ Ấn nút S1
-
Dừng
động cơ
+ Ấn nút S0
Cắt
áp tô mát
1.
Trong sơ đồ trên nếu
ta sử dụng 3 rơ le thời gian mạch có hoạt động được không? Nếu được hãy vẽ sơ
đồ?
2.
Khi
mạch hoạt động bình thường nhưng đến lúc quay lại từ đầu thì lại bị tắt thì có
thể là do những nguyên nhân nào?
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN
Sơ đồ nguyên lý của
mạch điện.
*
Lưu ý:
-
Tiếp điểm thường đóng của nút nhấn ký hiệu là (11-12), còn tiếp điểm thường mở
ký hiệu là (23-24)
-
Tiếp điểm của đèn là (X1 – X2)
Lắp
đặt
- Dụng cụ và thiết bị
Stt
|
Tên thiết bị, dụng cụ
|
Số lượng
|
Chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thời gian thực hiện
+ dự kiến
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+
Hoàn thành ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
-
Tiến hành đấu nối
Cầu đấu
|
Đối tượng
|
Số cầu đấu
|
Jum nối
|
Đối tượng
|
Số phần tử
|
Số chân
|
Số chân
|
Số phần tử
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
29
|
|
|
|
b.
Vận hành
-
Nguyên lý làm việc của mạch điện
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-
Kiểm tra nguội mạch điện (thông mạch)
Đo từ điểm đến điểm
|
Trạng thái
|
Đánh giá
|
Nguyên nhân không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các phép đo điện trở
Thành phần/ đối tượng đo
|
Trạng thái
|
Đo từ điểm đến điểm
|
Giá trị đo
|
Đánh giá
|
Đạt
|
Không đạt
|
CB 3 PHA
|
OFF
|
2-4
|
|
|
|
4-6
|
|
|
|
6-4
|
|
|
|
2-PE
|
|
|
|
4-PE
|
|
|
|
6-PE
|
|
|
|
N-PE
|
|
|
|
CB 1 PHA
|
OFF
|
L-N
|
|
|
|
L-PE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kiểm tra điện áp và thứ tự pha
Thành phần/ đối tượng đo
|
Trạng thái
|
Đo từ điểm đến điểm
|
Điện áp đặt
|
Giá trị đo
|
Đánh giá
|
Đạt
|
Không đạt
|
CB 3 PHA
|
ON
|
2-4
|
|
|
|
|
4-6
|
|
|
|
|
6-4
|
|
|
|
|
CB 1 PHA
|
ON
|
L-N
|
|
|
|
|
KIỂM
TRA THỨ TỰ PHA
|
ON
|
L1-L2-L3
|
|
|
|
|
-
Kiểm tra chức năng khi hoạt động
Kiểm tra chức năng
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ấn nút BP1 động cơ hoạt
động quay thuận, đèn H1 sáng
|
|
|
Sau 20s động cơ dừng hoạt
động
|
|
|
Sau 10s động cơ hoạt động
quay nghịch, đèn H2 sáng
|
|
|
Sau 20s động cơ dừng hoạt
động
|
|
|
Sau 10s động cơ hoạt động
quay thuận, đèn H1 sáng…
|
|
|
Ấn nút S0 động cơ ngừng
hoạt động, đèn H1, H2 tắt
|
|
|
Khi động cơ hoạt động
tác động vào OL động cơ dừng hoạt động, H1, H2 tắt, đèn H3 sáng.
|
|
|